Test kit đo chỉ tiêu COD (chỉ số nhu cầu oxy hóa học – Chemical Oxygen Demand) của CHEMetrics (Mỹ) được sử dụng rộng rãi để đo lường mức độ ô nhiễm hữu cơ trong nước thải. Đây là lượng oxy cần thiết để oxy hoá các hợp chất hoá học trong nước bao gồm cả vô cơ và hữu cơ.
Trong công nghiệp, nhất là ngành xử lý nước thải, COD được đo theo thời gian thực, giúp cải thiện quá trình xử lý nước. COD cho biết hàm lượng chất hữu cơ có trong nước. Đây chính là một tiêu chuẩn quan trọng để đánh giá mức độ ô nhiễm nước tại nguồn.
Nhu cầu oxy hóa học (COD) là một thông số nước thải đo lượng chất oxy hóa cụ thể sau khi nó phản ứng với chất hữu cơ trong các điều kiện được kiểm soát. Xét nghiệm COD thường liên quan đến việc phân hủy mẫu nước trong lọ kín bằng kali dicromat và axit sunfuric ở 150oC trong 2 giờ.
Các phép đo nhu cầu oxy hóa học được sử dụng để ước tính mức độ ô nhiễm nước vào và ra khỏi các cơ sở xử lý nước thải và công nghiệp. Tại Hoa Kỳ, các cơ sở xử lý được coi là nguồn điểm, khiến chúng được quản lý theo Đạo luật Nước sạch (CWA), từ đó đặt ra các mục tiêu thải chất gây ô nhiễm cụ thể của cơ sở như một phần của quy trình cho phép Hệ thống Loại bỏ Chất gây ô nhiễm Quốc gia (NPDES). Các giấy phép này thường quy định các giới hạn dựa trên phương pháp phân tích hóa học COD.
Ngoài ra, có một mối liên hệ giữa việc sử dụng năng lượng tại các cơ sở xử lý nước thải và COD. Các kỹ sư xử lý nước thải có thể sử dụng COD làm chỉ số cho lượng oxy cần thiết để xử lý các dòng chất thải đầu vào. Điều này có tác động trực tiếp đến mức tiêu thụ điện năng của thiết bị sục khí. Hiểu biết về xu hướng COD cho phép các kỹ sư tối ưu hóa việc sử dụng năng lượng và giành quyền kiểm soát chi phí năng lượng.
CHEMetrics cung cấp hai phương pháp phân hủy bằng lò phản ứng dicromat để xác định nhanh chóng, dễ dàng, an toàn các mức COD thấp, trung bình và cao trong nước thải: Phương pháp được USEPA chấp nhận* và phương pháp không chứa thủy ngân. Các sản phẩm sử dụng phương pháp được USEPA chấp nhận có chứa thủy ngân sunfat trong thuốc thử để loại bỏ các tác nhân cản trở clorua. Dòng sản phẩm không chứa thủy ngân có thể áp dụng khi nhiễu clorua không phải là vấn đề đáng lo ngại và không cần báo cáo USEPA.
Nhấp vào số danh mục trong các bảng bên dưới để biết thêm thông tin hoặc mua bộ xét nghiệm COD.
CHEMetrics cung cấp 02 phương pháp phá mẫu để xác định các mức COD thấp, trung bình và cao trong nước thải: Phương pháp được USEPA chấp nhận và phương pháp không chứa thủy ngân. Các sản phẩm sử dụng phương pháp được USEPA chấp nhận có chứa sulfat thủy ngân trong thuốc thử để loại bỏ nhiễu chloride. Dòng sản phẩm không chứa thủy ngân được áp dụng khi sự xâm nhậm chloride không đáng lo ngại.
Các vial thuốc thử của CHEMetrics chứa dung dịch axit sunfuric và kali dicromate. Để tiến hành xác định COD, người sử dụng chỉ cần tháo nắp vặn teflon ra khỏi vial, nạp mẫu và thay thế nắp đậy. Sau đó, vial được làm nóng trong hai giờ ở 150°C bằng khối phá mẫu chuẩn. Khi phá mẫu hoàn tất, kết quả thu được bằng cách sử dụng bất kỳ loại quang kế nào có khả năng chấp nhận các tế bào đường kính 16 mm. Các vial COD CHEMetrics có thể đo trực tiếp trong máy quang kế đa phân tích V-2000 của CHEMetrics hoặc các loại máy đo quang phổ khác.
Range | Method | Kit Catalog No. | No. of Vials |
---|---|---|---|
0-150 ppm (LR) USEPA-accepted | Dichromate Reactor Digestion | K-7350S* | 25 |
0-150 ppm (LR) USEPA-accepted | Dichromate Reactor Digestion | K-7355* | 150 |
0-150 ppm (LR) Mercury-free | Dichromate Reactor Digestion | K-7351S | 25 |
0-150 ppm (LR) Mercury-free | Dichromate Reactor Digestion | K-7356 | 150 |
0-1500 ppm (HR) USEPA-accepted | Dichromate Reactor Digestion | K-7360S* | 25 |
0-1500 ppm (HR) USEPA-accepted | Dichromate Reactor Digestion | K-7365* | 150 |
0-1500 ppm (HR) Mercury-free | Dichromate Reactor Digestion | K-7361S | 25 |
0-1500 ppm (HR) Mercury-free | Dichromate Reactor Digestion | K-7366 | 150 |
0-15,000 ppm (HR+) Not USEPA Approved | Dichromate Reactor Digestion | K-7370S* | 25 |
0-15,000 ppm (HR+) Not USEPA Approved | Dichromate Reactor Digestion | K-7375* | 98 |
0-15,000 ppm (HR+) Mercury-free | Dichromate Reactor Digestion | K-7371S | 25 |
0-15,000 ppm (HR+) Mercury-free | Dichromate Reactor Digestion | K-7376 | 98 |
Product | Kit Catalog No. |
---|---|
COD Calibration Standard, 1000 ppm | A-7301 |
COD Calibration Standard, 10,000 ppm | A-7310 |
Xem thêm về Test kit đo chỉ tiêu COD tại đây.
Xem thêm về các dòng sản phẩm khác của CHEMetrics tại đây.
Tegent Scientific Việt Nam là đại diện độc quyền của Chemetrics (USA) tại Việt Nam
Hãy liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Email: info@tegent.com.vn
Hotline: 0896164868
Zalo: 0987445016