Hướng dẫn xác định test nồng độ Molybdate MoO4 2- trong nước bằng test kit Chemetrics K-6701 K-6702 và K-6720
K-6701/R-6702: 0 – 7 ppm Mo
K-6702/R-6702: 2 – 24 ppm Mo
K-6720/R-6720: 20 – 200 ppm Mo
Quy trình đo nồng độ Molybdate trong nước bằng test kit Chemetrics K-6701 K-6702 và K-6720
- 1. Đổ mẫu cần kiểm tra vào cốc mẫu đến vạch 25 mL (hình 1).
xác định nồng độ Molybdate MoO4 2- trong nước
- 2. Đặt ống CHEMet, đầu ống, vào cốc đựng mẫu. Chụp đầu. Ống thuốc sẽ đầy để lại bong bóng để trộn (hình 2).
- 3. Để trộn ống, đảo ngược ống vài lần, để bong bóng di chuyển từ đầu này đến đầu kia.
LƯU Ý: Chỉ dành cho R-6720: Đảo ngược ống 20 – 30 lần cho đến khi thu được màu đồng nhất.
- 4. Làm khô ống thuốc. Nhận kết quả kiểm tra 1 phút sau khi chụp đầu.
- 5. Thu được kết quả kiểm tra bằng máy so sánh.
- a. Đặt ống thuốc có đầu phẳng trước tiên vào bộ so sánh. Giữ bộ so sánh hướng về phía nguồn sáng và nhìn từ phía dưới. Xoay bộ so sánh cho đến khi tìm thấy màu phù hợp nhất.
- b. Đối với K-6702 & K-6720 (hình 4): Đặt ống thuốc giữa các tiêu chuẩn màu cho đến khi tìm thấy màu phù hợp nhất.
LƯU Ý: Để chuyển đổi sang ppm molybdate (MoO4=), nhân kết quả xét nghiệm với 1,67.
Phương pháp kiểm tra
Phương pháp thử nghiệm Molybdate CHEMets sử dụng hóa học catechol. Trong dung dịch kiềm có tính khử nhẹ, catechol phản ứng với molypden hóa trị sáu để tạo thành chelate có màu vàng cam tỷ lệ thuận với nồng độ molypden hóa trị sáu.
Tegent Scientific Việt Nam là đại diện chính hãng duy nhất của Chemetrics tại Việt Nam.
Hãy liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Email của chúng tôi: info@tegent.com.vn
Zalo: 0987445016
Xem thêm Chemetrics USA tại đây.
Xem thêm chi tiết sản phẩm tại đây