Phân tích nước Test kit kiểm tra nhanh Phosphate trong nước – Chemetrics USA K-8513 và K-8503
Phosphorus (ký hiệu hóa học P) là nguyên tố hóa học thứ 15 trong bảng tuần hoàn. Nó có tính phản ứng cao và hiếm khi được tìm thấy dưới dạng nguyên tố tự do trong tự nhiên. Nó có thể được tìm thấy trong các thành tạo đá trong vỏ trái đất, thường ở dạng phosphate. Phosphate thường đề cập đến orthophotphat (PO43-) một dẫn xuất ion của axit photphoric (H3PO4).
Các dạng phosphate khác nhau được sử dụng trong sản xuất. Axit photphoric được sử dụng rộng rãi trong sản xuất từ thực phẩm đến điện tử. Vì phosphate chelate hóa các ion canxi và magiê nên nó đã được sử dụng trong các công thức tẩy rửa để làm cho chúng hiệu quả hơn. Tuy nhiên, bắt đầu từ những năm 1970, các quy định đã được thông qua để hạn chế phosphate trong chất tẩy rửa do những lo ngại về môi trường.
Phần lớn Phosphate được sản xuất công nghiệp được sử dụng như một thành phần của phân bón vì P là chất dinh dưỡng cần thiết cho đời sống thực vật. Mất Phosphate dư thừa từ bề mặt đất là một thách thức môi trường đáng kể và có thể gây ô nhiễm đường thủy.
Phosphate là chất phân tích chính cho một số nhà máy xử lý nước thải. Các cơ sở xử lý nước thải thành phố sử dụng hệ thống loại bỏ chất dinh dưỡng sinh học (BNR) và loại bỏ chất dinh dưỡng tăng cường (ENR) phải đo Phosphate như một yêu cầu đối với giấy phép xả thải của họ.
Trong giám sát môi trường, mức độ phốt phát được theo dõi để đánh giá sức khỏe của hệ sinh thái dưới nước. Hàm lượng Phosphate cao có thể thúc đẩy tảo nở hoa và phú dưỡng. Kiểm tra phốt phát thường xuyên có thể giúp xác định các điều kiện này và xác định chính xác các nguồn gây ô nhiễm tiềm ẩn, chẳng hạn như phân bón chảy tràn.
Trong xử lý nước công nghiệp, phốt phát được sử dụng làm chất điều hòa và chất ức chế ăn mòn trong nồi hơi và hệ thống làm mát. Thử nghiệm Phosphate đảm bảo hệ thống được bảo vệ chống ăn mòn và hóa chất không bị lãng phí.
Range | MDL | Method | Kit Catalog No. | Refill Catalog No. |
0-1 & 1-10 ppm | 0.05 ppm | Stannous Chloride | K-8510 | R-8510 |
2-30 ppm | 2 ppm | Vanadomolybdophosphoric Acid | K-8530 | R-8515 |
0-120 ppm | 5 ppm | Vanadomolybdophosphoric Acid | K-8515 | R-8515 |
0-30 & 30-300 ppm | 5 ppm | Stannous Chloride | K-8510D | R-8510D |
0-60 & 60-600 ppm | 10 ppm | Stannous Chloride | K-8510A | R-8510A |
0-120 & 120-1200 ppm | 20 ppm | Stannous Chloride | K-8510B | R-8510B |
0-1200 & 1200-12,000 ppm | 200 ppm | Stannous Chloride | K-8510C | R-8510C |
Range | Method | Kit Catalog No. |
V-2000: 0-8.00 ppm / Spec: 0-5.00 ppm | Stannous Chloride | K-8513 |
0-80.0 ppm | Vanadomolybdophosphoric Acid | K-8503 |
Tham khảo: ASTM D 515-82, Phosphorous in Water, Test Method C. APHA Standard Methods, 23rd ed., Method 4500-P C-2005. Trong bộ dụng cụ thử nước Phosphate sử dụng phương pháp axit vanadomolybdophotphoric, Phosphate phản ứng với amoni molybdat trong điều kiện axit và có mặt Vanadi để tạo thành sản phẩm có màu vàng. Kết quả được biểu thị bằng ppm (mg/L) PO4.
Kiểm tra phốt phát trong nước
Tham khảo: APHA Standard Methods, 23rd ed., Method 4500-P D-2005. Bộ dụng cụ kiểm tra Phosphate sử dụng hóa chất này sử dụng quá trình khử clorua clorua. Phosphate phản ứng với amoni molybdat và sau đó bị khử bởi clorua thiếc để tạo thành phức màu xanh lam. Kết quả được biểu thị bằng ppm (mg/L) PO4.
Tegent Scientific Việt Nam là đại diện độc quyền của Chemetrics (USA) tại Việt Nam
Hãy liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Xem thêm sản phẩm chemetrics tại đây
Xem thêm thông tin về Chemetrics (USA) tại đây