Phân tích nước test nhanh kiểm tra Mangan trong nước với KIT Chemetrics K-6502 và K-6503 với R-6502
Mangan là một khoáng chất có tự nhiên trong đất, nước ngầm và nước mặt. Nồng độ thường nhỏ hơn 1 mg/L mangan hòa tan hoặc lơ lửng trong môi trường tự nhiên. Nồng độ cao hơn có thể cho thấy ô nhiễm từ chất thải công nghiệp. Mangan có thể hoạt động như một chất oxy hóa hoặc chất khử tùy thuộc vào trạng thái hóa trị của nó. Thuộc tính này làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong các quy trình công nghiệp. Nó thường được sử dụng trong sản xuất pin và làm kim loại hợp kim trong sản xuất nhôm và thép.
Mặc dù lượng mangan rất cần thiết cho sức khỏe con người, nhưng mức độ cao có thể gây hại. EPA Hoa Kỳ đã phát triển Mức Tư vấn Sức khỏe là 0,3 mg/L trong nước uống. Ngay cả ở nồng độ thấp hơn, mangan gây ra nhiều vấn đề về thẩm mỹ. Mangan có thể gây ra các vệt mangan điôxit (MnO2) màu đen trong nước, làm mất màu đồ giặt và bề mặt sứ, đồng thời có vị đắng hoặc vị kim loại trong nước. Vì những lý do này, việc xét nghiệm mangan trong nước uống là cần thiết, và Tiêu chuẩn quốc gia về nước uống thứ cấp đối với mangan là 0,05 mg/L.
Các cơ sở công nghiệp sẽ muốn đo lượng thải mangan của họ vì đây là mối quan tâm ngày càng tăng đối với cộng đồng. Mangan kết hợp với sắt có thể làm tắc nghẽn đường ống và hôi hệ thống trao đổi ion, làm giảm hiệu quả nếu không được kiểm soát hợp lý. Các dạng hòa tan của mangan (và sắt) có thể được kiểm soát bằng sục khí bằng cách oxy hóa thành các kết tủa không hòa tan, sau đó có thể được loại bỏ bằng cách làm trong hoặc lọc.
Bộ dụng cụ kiểm tra mangan trong nước trực quan của CHEMetrics có ống tiêm tự đổ đầy CHEMets® có chứa thuốc thử được đo trước cho một lần kiểm tra. Chỉ cần cắm ống trực tiếp vào mẫu để lấy đúng thể tích mẫu và sau đó so sánh với các tiêu chuẩn màu được cung cấp để tìm ra nồng độ.
Bộ dụng cụ kiểm tra mangan trong nước của CHEMetrics có công nghệ ống tiêm Vacu-vials®. Các ống tiêm chân không sử dụng công nghệ tự làm đầy tương tự như các ống CHEMets, nhưng các ống này có đường kính 13 mm, vì vậy chúng tương thích với hầu hết các máy đo quang hoặc máy đo quang phổ.
Range | MDL | Method | Kit Catalog No. | Refill Catalog No. |
0-2 ppm | 0.15 ppm | Periodate | K-6502 | R-6502 |
Range | Method | Kit Catalog No. |
0-30.0 ppm | Periodate | K-6503 |
Phân tích nước test nhanh kiểm tra Mangan trong nước với KIT Chemetrics K-6502 và K-6503 với R-6502
Tham khảo: APHA Standard Methods, 14th ed., Method 314 C (1975). Bộ dụng cụ kiểm tra nước mangan của CHEMetrics sử dụng hóa học tuần hoàn để đo các hợp chất mangan hòa tan nhưng không phân biệt các trạng thái hóa trị khác nhau. Kết quả được biểu thị bằng ppm (mg/L) Mn. Permanganat (MnO4) phát triển màu sắc hơn khoảng 25% với thuốc thử này so với các dạng mangan khác, gây ra độ lệch cao. Nếu mẫu được biết là chỉ chứa mangan ở dạng thuốc tím, nhân kết quả xét nghiệm với 0,8 sẽ cải thiện độ chính xác của kết quả.
Tegent Scientific Việt Nam là đại diện độc quyền của Chemetrics (USA) tại Việt Nam
Hãy liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Xem thêm sản phẩm chemetrics tại đây
Xem thêm thông tin về Chemetrics (USA) tại đây