PHÂN TÍCH NƯỚC TEST NHANH AMONIAC TRONG NƯỚC BẰNG TEST KIT CHEMETRICS K-1413 VÀ K-1503 VÀ K-1513 HOẶC K-1523
Bộ dụng cụ kiểm tra amoniac
Amoniac là gì?
Amoniac là một dạng nitơ vô cơ có chứa hydro. Nó là một chất dinh dưỡng thực vật thường được tìm thấy tự nhiên trong nước ở mức độ thấp do sự phân hủy chất hữu cơ. Khi nồng độ amoniac quá cao, nó thường báo hiệu sự ô nhiễm bắt nguồn từ nước thải thô, nước thải công nghiệp (đặc biệt là các nhà máy lọc dầu) hoặc phân bón chảy tràn. Tổng amoniac là tổng của cả NH3 (amoniac, dạng không ion hóa) và NH4+ (ammonium, dạng ion hóa). Tổng amoniac là những gì được đo phân tích trong nước. Độc tính của amoniac bị ảnh hưởng bởi pH và nhiệt độ. Khi pH hoặc nhiệt độ tăng lên, NH4+ được chuyển thành NH3 và độc tính cũng tăng lên.
Amoniac độc hại đối với đời sống thủy sinh và ngành nuôi trồng thủy sản thường xuyên đo lường và kiểm soát nồng độ của nó để giữ cho cá và động vật có vỏ sống. Các yêu cầu quy định bắt buộc kiểm tra và giám sát amoniac đối với các ngành công nghiệp khác nhau để bảo vệ môi trường nước ở hạ nguồn. Các ví dụ bao gồm các hoạt động xử lý nước thải, bãi chôn lấp, thoát nước mỏ axit và thức ăn chăn nuôi nơi mà amoniac được đo trong nước thải, nước rỉ rác và các chất thải ngoài ý muốn. Các nhóm môi trường thường kiểm tra amoniac trong các vùng nước như một phần của chương trình giám sát để giúp họ đánh giá các xu hướng liên quan đến các chỉ số sức khỏe thủy sinh khác.
PHÂN TÍCH NƯỚC TEST NHANH AMONIAC TRONG NƯỚC BẰNG TEST KIT CHEMETRICS K-1413 VÀ K-1503 VÀ K-1513 HOẶC K-1523
Range | MDL | Method | Kit Catalog No. | Refill Catalog No. |
---|---|---|---|---|
0-4 & 0-80 ppm | 0.125 ppm | Hydroxybenzyl Alcohol (HBA) | K-1420 | R-1402 |
0-125 & 0-2500 ppm | 8 ppm | Hydroxybenzyl Alcohol (HBA) | K-1420D | R-1402D |
0-500 & 0-10,000 ppm | 30 ppm | Hydroxybenzyl Alcohol (HBA) | K-1420B | R-1402B |
0-1 & 1-10 ppm | 0.05 ppm | Direct Nesslerization | K-1510* | R-1501* |
0-30 & 30-300 ppm | 5 ppm | Direct Nesslerization | K-1510D* | R-1501D* |
0-60 & 60-600 ppm | 10 ppm | Direct Nesslerization | K-1510A* | R-1501A* |
0-120 & 120-1200 ppm | 20 ppm | Direct Nesslerization | K-1510B* | R-1501B* |
0-1000 & 1000-10,000 ppm | 100 ppm | Direct Nesslerization | K-1510C* | R-1501C* |
Range | Method | Kit Catalog No. |
---|---|---|
0-3.00 & 0-60.0 ppm | Hydroxybenzyl Alcohol (HBA) | K-1413 |
0-7.00 ppm | Direct Nesslerization | K-1503* |
0-10.00 ppm & 0-150 ppm | Direct Nesslerization (extended shelf life) | K-1513* |
0-10.00 ppm & 0-150 ppm, 0-3.00 & 0-60.0 ppm | Direct Nesslerization (extended shelf life), Hydroxybenzyl Alcohol (HBA) | A-2024 |
0-14.0 ppm | Direct Nesslerization | K-1523* |
Phương pháp Nessler hóa trực tiếp
Tham khảo: ASTM D 1426-08, Ammonia Nitrogen in Water, Test Method A. APHA Standard Methods, 18th ed., Method 4500-NH3 C – 1988.
Bộ dụng cụ xét nghiệm amoniac sử dụng thuốc thử Nessler* đã được thiết lập tốt để xác định nồng độ amoniac có thể áp dụng cho nước uống, nước sạch trên bề mặt, nước thải nitrat hóa chất lượng tốt và nước biển.** Ở một số vùng nước, nồng độ canxi và magiê có thể gây vẩn đục nước thuốc thử. Thêm một vài giọt dung dịch ổn định (Muối Rochelle) sẽ ngăn hiện tượng vẩn đục này. Tài liệu tham khảo khuyến nghị chưng cất mẫu trước khi phân tích amoniac. Kết quả được biểu thị bằng ppm (mg/L) amoniac-nitơ, NH3-N. Thời hạn sử dụng: mặc dù thuốc thử Nessler ổn định, nhưng hàm lượng kiềm cao của nó sẽ tấn công ống thủy tinh. Kết tủa thu được gây trở ngại cho việc so màu.
CHEMets và VACUettes: Khuyến nghị hạn mức cung cấp là 5 tháng, tuy nhiên, việc bảo quản lạnh có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
K-1503 và K-1523 Lọ chân không: Nên dùng giới hạn cung cấp trong 2 tháng, tuy nhiên, việc bảo quản lạnh có thể kéo dài thời hạn sử dụng.
K-1513 Lọ chân không: ổn định ít nhất 1 năm mà không cần làm lạnh.
* Chứa thủy ngân. Vứt bỏ theo luật pháp địa phương, tiểu bang hoặc liên bang.
**Phân tích nước biển yêu cầu các giải pháp phụ kiện bổ sung (được bán riêng).
Phương pháp Hydroxybenzyl Alcohol (HBA)
Tài liệu tham khảo: Krom, Michael D., Spectrophotometry Determination of Ammonia: A Study of a Modified Berthelot Reduction Using Salicylate and Dichloroisocyanurate, The Analyst, V105, pp. 305-316, 1980.
Trong bộ xét nghiệm amoniac sử dụng hóa chất Hydroxybenzyl Alcohol, amoniac tự do phản ứng với hypochlorite để tạo thành monochloramine. Monochloramine phản ứng với HBA, với sự có mặt của natri nitroferricyanide, tạo thành phức hợp có màu xanh lá cây. Phương pháp thử nghiệm này đo tổng lượng amoniac và monochloramine tự do. Kết quả được biểu thị bằng ppm (mg/L) amoniac-nitơ, NH3-N. Phương pháp Hydroxybenzyl Alcohol mang lại độ nhạy tương tự như Phương pháp Nesslerization và không tạo ra chất thải chứa thủy ngân.
PHÂN TÍCH NƯỚC TEST NHANH AMONIAC TRONG NƯỚC BẰNG TEST KIT CHEMETRICS K-1413 VÀ K-1503 VÀ K-1513 HOẶC K-1523
Tegent Scientific Việt Nam là đại diện độc quyền của Chemetrics (USA) tại Việt Nam
Hãy liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Xem them sản phẩm chemetrcis tại đây
Xem thêm thông tin về Chemetrics (USA) tại đây.