PHÂN TÍCH NƯỚC TEST NHANH CLORIDE TRONG NƯỚC BẰNG TEST KIT CHEMETRICS K-2020 K-2050 K-2051 K-2055 K-2070
Cloride hay clorua là gì?
Clorua là anion vô cơ phổ biến nhất trong nước và nước thải, và thường được tìm thấy như một thành phần của muối. Các loại muối phổ biến là canxi clorua (CaCl2), kali clorua (KCl) và natri clorua (NaCl). Các nguồn muối tự nhiên bao gồm đại dương và các mỏ muối khác nhau. Clorua cũng có thể xâm nhập vào nước thông qua các nguồn công nghiệp hơn như dòng chảy nông nghiệp, muối trên đường, nước thải và nước thải công nghiệp. Mức Chất Gây Ô Nhiễm Thứ Cấp Tối Đa trong nước uống đối với clorua là 250 mg/L.
Việc kiểm tra clorua rất quan trọng vì thành phần này ăn mòn hầu hết các kim loại trong các hệ thống có áp suất và nhiệt độ cao như nồi hơi và thiết bị khoan dầu. Trong nước uống, sự hiện diện của clorua có thể ảnh hưởng đến mùi vị của nước. Ở một số khu vực, xâm nhập mặn làm ô nhiễm các tầng chứa nước ngọt. Nồng độ clorua trong môi trường tăng cao gây lo ngại về tác động sinh thái tiêu cực đối với đời sống dưới nước và trên cạn.
Clorua trực quan trong bộ dụng cụ kiểm tra nước sử dụng ống CHEMetrics Titrets®.
Ống chuẩn độ sử dụng kỹ thuật chuẩn độ ngược để đo nồng độ chất phân tích (thể tích chất chuẩn độ bên trong ống được cố định trong khi thể tích mẫu thay đổi). Sau khi bẻ đầu ống, mẫu được hút vào ống thử với liều lượng nhỏ cho đến khi có sự thay đổi màu sắc báo hiệu đã đạt đến điểm cuối.
Quá trình chuẩn độ dừng lại ở điểm kết thúc và mức chất lỏng trong ống tương ứng với nồng độ được in trên thang đo trên bề mặt ngoài của ống. Các chuẩn độ có thể đo bốn phạm vi khác nhau (xem bên dưới) và tất cả đều sử dụng hóa chất nitrat thủy ngân để phân tích.
Bộ dụng cụ sử dụng các ống tiêm CHEMetrics Vacu-vials® và hóa chất sắt thiocyanate để thử nghiệm clorua. Bộ xét nghiệm này yêu cầu quang kế đọc trực tiếp CHEMetrics hoặc quang phổ kế có khả năng chấp nhận ô tròn đường kính 13 mm.
Nhấp vào số danh mục trong các bảng bên dưới để biết thêm thông tin hoặc mua bộ kiểm tra Clorua trong nước.
Range | MDL | Method | Kit Catalog No. | Refill Catalog No. |
---|---|---|---|---|
20-200 ppm | 20 ppm | Mercuric Nitrate | K-2020* | |
50-500 ppm | 50 ppm | Mercuric Nitrate | K-2050* | |
250-2500 ppm | 250 ppm | Mercuric Nitrate | K-2051* | |
1000-10,000 ppm | 1000 ppm | Mercuric Nitrate | K-2055* | |
10,000-100,000 ppm | 10,000 ppm | Mercuric Nitrate | K-2070* |
Tegent Scientific Việt Nam là đại diện độc quyền của Chemetrics (USA) tại Việt Nam
Hãy liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Xem them sản phẩm chemetrcis tại đây
Xem thêm thông tin về Chemetrics (USA) tại đây.