Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR cầm tay TrinamiX dùng phân tích nhựa plastic và vải sợi Textile …
Model: trinamiX PAL One
Nhà sản xuất: TrinamiX
Xuất xứ: Đức
Mô tả
trinamiX giúp những người sử dụng ngoài phòng thí nghiệm có thể tiếp cận công nghệ NIR tiên tiến cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành, bao gồm nông nghiệp, nền kinh tế tuần hoàn, hóa học và thực phẩm.
Toàn bộ sản xuất có trụ sở tại Đức.
Cam kết cung cấp chất lượng cao nhất và sự chú ý đến từng chi tiết.
Bảo vệ dữ liệu là ưu tiên hàng đầu.
Quản lý dữ liệu được bảo vệ cao, đảm bảo cho khách hàng một giải pháp dữ liệu đáng tin cậy.

TrinamiX Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR

TrinamiX Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR

Định tính nhiều loại nhựa:

  • HDPE, LDPE, PP, PVC, PS, PET-A, PET-G, PMMA, PLA, PA, POM, PB, PBT, PEEK, PU, ABS, PI, ABS-PA, PC, PC-ABS, SAN, SBS/SEBS, ASA, PAI, PPS, PPSU, PVDF, PEI, PESU ,PSU, hỗn hợp PE/PP, màng MonoMaterial, màng MultiMaterial.
  • Định tính nhiều vật liệu vải, dệt may:
  • Acrylic, Cotton, Elastane, Poly-amide, Cotton/Polyester in %, PA 6 PA 6.6., Polyester, Polypropylene, Silk, Viscose, Wool.
  • Giải pháp quang phổ NIR di động trinamiX
  • Dung lượng pin: lên tới 6.000 lần đo.
  • Lớn hơn một chút so với điện thoại thông minh.
  • Kết nối không dây với thiết bị thông minh qua Bluetooth® và cổng thông tin khách hàng qua internet.
  • Dữ liệu được lưu trữ trên đám mây MS Azure do BASF SE cung cấp.
  • Truyền dữ liệu được mã hóa hai đầu (SSL và AES 256).
  • Ứng dụng Android, iOS, Windows.
  • Cổng thông tin khách hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
  • Các mô hình hóa học được phát triển nội bộ.

Thông số kỹ thuật quang phổ

  • Dải quang phổ : 1.450 nm – 2.450 nm
  • Độ phân giải quang phổ : 1 % bước sóng, ví dụ: 15nm ở 1.500nm.
  • Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu S/N : > 5.000 trên mỗi phần tử phân giải quang phổ.
  • Linh kiện quang học
  • Đầu dò: Máy dò mảng dòng 256-pixel PbS
  • Module đèn:
    – 6 đèn halogen vonfram
    – Tuổi thọ : > 100.000 lần quét (thông thường)
    – Người dùng có thể tự thay thế
  • Giao diện mẫu : Kính sapphire chống xước
  • Thông số vật lý
  • Kích thước: 152mm x 84mm x 42mm
  • Trọng lượng: 570 g
  • Cấp IP : chống bụi và chống thấm nước theo chuẩn IP65
  • Điều kiện môi trường
  • Nhiệt độ hoạt động : 0°C – 40°C/ 0°C – 30°C khi sạc.
  • Nhiệt độ bảo quản: -20°C – 60°C.
  • Độ ẩm không khí (không ngưng tụ) 20% – 80% (hoạt động)/ 20% – 90% (lưu trữ).
  • Chiều cao trên mực nước biển: ≤2000 m.
  • Loại sử dụng : Trong nhà và ngoài trời (vận hành), trong nhà (sạc).

Thông số kỹ thuật điện

Đầu vào nguồn (để sạc): USB PD với 15 VDC, max. 2,75A qua đầu nối USB loại C.
Kết nối USB (để sử dụng cố định) : Giao tiếp USB 2.0 qua cổng kết nối USB Type C.
Kết nối không dây (để sử dụng cầm tay) : Không dây tiết kiệm năng lượng qua ăng-ten tích hợp.
Pin
Kiểu : Loại Pin lithium-ion có thể sạc lại
Số lần quét mỗi lần sạc pin : > 6.000
Điện áp định mức : 11.1 V
Công suất định mức : 2600mAh
Dòng điện hiện tại : 1300 mA
Loại tải :
– Loại UN: 9
– Số UN: 3400, Pin Lithium-Ion
– Năng lượng của pin: <100 Wh
Mô-đun tần số vô tuyến
Thiết bị chứa mô-đun tần số vô tuyến (RF) sau:
Kiểu : Loại Würth Proteus-I AMB2621 / 2608011024000
Dải tần số : 2,44 GHz
Công suất tối đa : Typ. -2 dBm, Tối đa: 0 dBm

Tegent Việt Nam là nhà cung cấp và hỗ trợ dịch vụ kĩ thuật các sản phẩm thiết bị phòng thí nghiệm hàng đầu tại thị trường Việt Nam.

Xem thêm sản phẩm của Tegent tại đây

Xem thêm Về Nhà sản xuất tại đây 

Liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và phục vụ nhanh nhất: Máy quang phổ cận hồng ngoại NIR cầm tay TrinamiX dùng phân tích nhựa plastic và vải sợi Textile …

Email: info@tegent.com.vn

Zalo: 0987445016