HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SẮT TRONG NƯỚC K-6010

Hướng dẫn xác định nồng độ Sắt (Fe) trong nước K-6010/R-6001: 0 – 1 & 1 – 10 ppm                                                                          […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MOLYBDATE MoO4 2- TRONG NƯỚC

Hướng dẫn xác định nồng độ Molybdate MoO4 2- trong nước K-6701/R-6702: 0 – 7 ppm Mo K-6702/R-6702: 2 – 24 ppm Mo K-6720/R-6720: 20 – 200 ppm Mo Quy trình đo nồng độ Molybdate trong nước  1. Đổ mẫu cần kiểm tra vào cốc mẫu đến vạch 25 mL (hình 1). 2. Đặt ống […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MANGAN Mn

Hướng dẫn xác định nồng độ Mangan (Mn) K-6502/R-6502: 0 – 2 ppm Quy trình kiểm tra nồng độ Mangan  1. Đổ mẫu cần thử vào cốc đựng mẫu đến vạch 15 mL (hình 1). 2. Thêm 3 giọt Dung dịch kích hoạt A-6502 (hình 2). Khuấy để trộn nội dung của cốc. 3. Đặt […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ĐỒNG

Hướng dẫn xác định nồng độ Đồng (Cu) K-3510/R-3510: 0 – 1 & 1 – 10 ppm Quy trình kiểm tra nồng độ Đồng trong nước 1. Đổ mẫu cần kiểm tra vào cốc mẫu đến vạch 25 mL (hình 1). 2. Đặt đầu ống CHEMet, đầu tiên, vào cốc đựng mẫu. Chụp mẹo. Ống […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SẮT K-6210D, K-6010D, K-6010A, K-6010B, K-6010C

Hướng dẫn xác định nồng độ Sắt (Fe) K-6210D/R-6201D: 0 – 30 & 30 – 300 ppm K-6010D/R-6001D: 0 – 30 & 30 – 300 ppm K-6010A/R-6001A: 0 – 60 & 60 – 600 ppm K-6010B/R-6001B: 0 – 120 & 120 – 1200 ppm K-6010C/R-6001C: 0 – 1200 & 1200 – 12,000 ppm Quy trình […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SẮT TRONG NƯỚC K-6210

Hướng dẫn xác định nồng độ Sắt (Fe) trong nước K-6210/R-6001: 0 – 1 & 1 – 10 ppm Quy trình đo Sắt (II) 1. Đổ mẫu cần kiểm tra vào cốc mẫu đến vạch 25 mL (hình 1). 2. Đặt đầu ống CHEMet, đầu tiên, vào cốc đựng mẫu. Chụp mẹo. Ống thuốc sẽ […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ XYANUA CN-

Hướng dẫn xác định nồng độ Xyanua (CN– ) K-3810/R-3810: 0 – 0.1 & 0.1 – 1 ppm Tiền xử lý mẫu Trước khi phân tích, điều chỉnh độ pH của mẫu trong khoảng từ 7,5 đến 11 bằng dung dịch natri hydroxit hoặc axit clohydric. Hết sức thận trọng không để pH dưới 7,0 […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ AMIN BÉO

Hướng dẫn xác định nồng độ Amin béo (Filming amine) K-1001/R-1000: 0 – 1 ppm Quy trình đo nồng độ Amin béo 1. Tráng ống phản ứng bằng mẫu cần thử, sau đó đổ đầy mẫu đến vạch 10 mL. 2. Trong khi giữ ống thuốc có hai đầu ở vị trí thẳng đứng, hãy […]

Máy quang phổ đơn SAM cho việc phân tích amoniac trong nước

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ COD BẰNG THIẾT BỊ QUANG KẾ, QUANG PHỔ

Hướng dẫn xác định nồng độ COD bằng thiết bị quang kế, quang phổ LR COD: 0 – 150 mg/L HR COD: 0 – 1500 mg/L HR+ COD: 0 – 15,000 mg/L Phương pháp đo nồng độ COD COD là thước đo hàm lượng chất hữu cơ có thể oxy hóa trong mẫu nước thải. […]

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ SUNFIT

Hướng dẫn xác định nồng độ Sunfit SO3 2-  K-9602: 2 – 20 ppm K-9605: 5 – 50 ppm K-9610: 10 – 100 ppm K-9650: 50 – 500 ppm   Quy trình đo Sunfit 1. Đổ mẫu cần kiểm tra vào cốc mẫu đến vạch 20 mL (hình 1). 2. Thêm 5 giọt Dung dịch […]

Chemetrics K2504_Chlorine

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ CLO K-2500 VÀ K-2504

Hướng dẫn xác định nồng độ Clo K-2500/R-2500: 0.1 – 2 ppm K-2504/R-2500: 0 – 1 & 0 – 5 ppm Quy trình xác định nồng độ Clo tự do 1. Đổ mẫu cần kiểm tra vào cốc mẫu đến vạch 25 mL (hình 1). 2. Đặt đầu ống CHEMet, đầu tiên, vào cốc đựng […]

Chemetrics K2504_Chlorine

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ CLO K-2511 VÀ K-2505

Hướng dẫn xác định nồng độ Clo (Cl) K-2511/R-2511 : 0 – 0.20 ppm K-2505/R-2505 : 0 – 1 & 1 – 5 ppm Quy trình đo Clo tự do 1. Đổ mẫu cần kiểm tra vào cốc mẫu đến vạch 25 mL (hình 1). 2. Đặt đầu ống CHEMet, đầu tiên, vào cốc đựng […]