MÁY PHÂN TÍCH XÁC ĐỊNH TOC TRONG NƯỚC : Phương pháp này phù hợp cho mẫu là: nước máy, nước ngầm, nước thải công nghiệp và nước có hàm lượng muối cao. (EPA 9060)
– TN: ASTM D8083, ISO 11905-2
-Phương pháp này phù hợp cho mẫu là: nước máy, nước ngầm, nước thải công nghiệp và nước có hàm lượng muối cao. (EPA 9060)
– Thiết bị phân tích Xpert được thiết kế đo chính xác, nhanh chóng hàm lượng tổng carbon (TC), tổng carbon vô cơ (TIC), tổng carbon hữu cơ (TOC) hay carbon hữu cơ không purge (NPOC) trong các nền mẫu nước khác nhau (nước uống, nước thải, nước công nghiệp, nước nguồn, nước bề mặt, nước biển…)
– Tùy chọn nâng cấp cấu hình Xpert, có thể phân tích đồng thời tổng carbon và tổng nitrogen hoặc riêng lẻ: Xpert TOC, Xpert TN, Xpert TOC/TN. Đo TOC và TN đồng thời chỉ với 1 lần chạy mẫu. Detector TN nằm trong cùng một khối với thiết bị, không tốn thêm diện tích nếu lắp đặt thêm
– Autosampler thông minh, có thể thực hiện việc chuẩn bị mẫu bao gồm acid hóa và sục khí.
– Trong suốt quá trình acid hóa, mẫu trong vial được khuấy liên tục nhờ Xpert được tích hợp bộ khuấy từ bên dưới khay đựng mẫu giúp các mẫu nước có các hạt lơ lửng được phân tán đồng nhất, tăng độ chính xác và độ lặp lại trong quá trình phân tích.
– Cánh tay lấy mẫu và bộ khuấy từ hoạt động kết nối với nhau, mẫu sẽ không được hút khi chưa được khuấy và tốc độ khuấy sẽ tăng dần để đảm bảo chuyển động khuấy được trơn tru.
– Autosampler được trang bị 3 vị trí đặt bình chứa hóa chất lên tới 1 L gồm bình đựng nước siêu sạch, acid và bình thải.
– Bình chứa nước siêu sạch được purge liên tục bằng khí oxy để đảm bảo CO2 không thể hấp thụ vào, khuyến cáo thay nước mới 1 tuần 1 lần
– Xpert tích hợp 3 cổng tiêm riêng biệt bao gồm: cổng tiêm vào lò đốt, cổng tiêm vào bình IC và cổng tiêm xả thải. Cổng tiêm mẫu không cần dùng septa, có tuổi thọ kéo dài đến 10000 lần tiêm.
– Tiêm mẫu trực tiếp dạng valve-less, giúp mẫu được tiêm vào một cách chính xác và hoàn toàn.
– Công nghệ Funnel-Tec để chuyển mẫu hoàn toàn vào trong lò đốt, tránh hiện tượng lưu mẫu. Dễ dàng chuyển đổi từ nồng độ cao ppm sang nồng độ thấp ppb trong cùng một lần chạy.
– Thiết bị được thiết kế để dễ dàng tiếp cận với các bộ phận: Bẫy lọc halogen, Bộ điều ẩm, Bộ lọc hạt bụi và Bình bẫy IC được đặt ở phía trước máy, có thể tháo và lắp đặt dễ dàng bởi cơ chế click-on click-off, không cần dụng cụ hỗ trợ.
– Giới hạn phát hiện: 50 μg/L
– Khoảng đo: 0 to 10,000 mg/L
– Độ lặp lại: <5% đối với nồng độ dưới 10 mg/L; <2% đối với nồng độ cao hơn 10 mg/L
– Thời gian đo: 3 phút/mẫu
– Hệ thống đồng hồ đo lưu lượng khí ở cuối đường ống giúp kiểm tra rò rỉ. Trong trường hợp rò rỉ, thông báo lỗi được hiển thị trên phần mềm điều khiển.
– Hệ thống theo dõi thông minh với các sensors hoạt động liên tục và phản hồi ngay tức thì, giúp quan sát các thông số áp suất, tốc độ dòng, nhiệt độ theo thời gian thực.
– Theo dõi mức hóa chất (nước, acid) để đảm bảo đủ dùng trong suốt một mẻ phân tích
– Tự động cảnh báo khi cửa trước của hệ thống đang mở
– Tự động nhận diện sample tray, vị trí sample tray nếu không đúng sẽ phát báo hiệu
– Tự động nhận tín hiệu với các thiết bị kết nối
– Một phần mềm điều khiển tất cả thiết bị: máy chính, autosampler
– Phần mềm TEIS điều khiển việc tiêm mẫu dựa trên sequence, tiến hành ghi nhận tín hiệu detector và tính toán nồng độ TOC dựa trên đường chuẩn.
– Tự động tính toán kết quả và lưu lại dữ liệu phân tích khi mẫu vừa phân tích xong.
– Người sử dụng có thể điều chỉnh, tính lại kết quả đã lưu.
– Tự động chuyển đơn vị kết quả (mg/kg; %m/m; mg/mL; ng/mL; ppm; ppb….)
– Tự động tính toán SD, RSD của mẫu.
– Chức năng lập trình pha loãng tự động, xây dựng dãy chuẫn từ dung dịch chuẩn gốc
– Hiển thị và điều chỉnh các thông số như nhiệt độ, áp suất, on-off van…của các vùng độc lập trên thiết bị
– Phân quyền người sử dụng với 3 cấp độ: Analyst, Lab manager và Lab manager plus
– Hiển thị trạng thái các thông số thông qua màu sắc.
– Có thể xuất dữ liệu với nhiều định dạng khác nhau.
– Trang bị cảm biến đọc và hình thành các “ log file ” giúp người sử dụng làm công việc hàng ngày và lên kế hoạch “service” trong thời gian kế tiếp.
– Chức năng Peak Overlay cho phép chồng các phổ để so sánh
– Chức năng Backup database
– Kích thước: 38 x 44 x 70 (cm) 15.0 x 17.4 x 27.6 (inch)
– Khối lượng: 31 kg
– Khí: Oxygen tối thiểu 99.998 % (4.8) tại 3-10 bar (30 – 130 PSIG)
– Tốc độ tiêu thụ khí: 200 mL/min cho model TOC/TNb, 150 cho model TOC.
– Nguồn: 100 – 240 V AC, 50 – 60 Hz, 16 A được nối đât, 750 W
– Nhiệt độ ống đốt xúc tác: 680°C
– Nhiệt độ lò nung: tối đa 1000°C tùy thuộc cấu hình
– Detector: NDIR (non-dispersive infrared detection)
– Giới hạn phát hiện:
TC, TOC, NPOC: 50 µg/L
TN: 20 µg/
– Khoảng đo:
TC, TIC, NPOC: 0 to 30,000 mg/L
TN: 0 to 10,000 mg/L
– Độ lặp lại:
TC, TIC, NPOC: CV <1% at ≥5 mg/L
TN: CV <1% at ≥5 mg/L
– Thời gian đo: 3 – 4 phút/mẫu
– Autosampler:
Tích hợp trên máy, 65 vị trí.
Tiêm trực tiếp vào cổng buồng đốt hoặc cổng IC
Trang bị khuấy cho mỗi vị trí.
Thể tích tiêm 10- 1000 μL
– Loại trừ carbon vô cơ: tự động bởi autosampler bằng phương pháp thêm acid
Xem chi tiết Thiết bị phân tích TOC tại đây
Xem chi tiết sản phẩm Phân tích của TE Instruments tại đây
Xem chi tiết về TE Instruments tại đây
Hỗ Trợ Zalo 0987445016