Máy sinh khí hydrogen, máy sinh khí nitrogen và Zero air hay Dried Air dùng trong sắc kí : đây là thiết bị dùng để sản xuất khí sử dụng trong phòng thí nghiệm vì vấn đề chất lượng và an toàn với độ tinh khiết có thể lên đến 99.99999% (7.0)
– Dòng máy Hydrogen đến từ thương hiệu của Parker là thiết bị sinh khí hydrogen có độ tinh khiết cao, là sự kết hợp tối ưu giữa vận hành an toàn, độ tin cậy cao và kết quả ổn định.
– Công nghệ buồng PEM đã được chứng thực, khí hydro được sinh ra từ nước khữ ion tại áp suất thấp và thể tích lưu trữ thấp. Phần mềm điều khiển tiên tiến cho phép vận hành an toàn và tin cậy.
– Bình chứa nước lớn với tùy chọn thêm nước tự động.
– Dễ dàng lắp đặt và vận hành.
Các lợi ích
– Độ phân giải cực cao, giới hạn dò tìm thấp: không lẫn oxy, hơi ẩm hoặc hơi hữu cơ.
– Vận hành an toàn: bình chứa gas nhỏ, hệ thống an toàn 7 trạng thái.
– Độ tinh khiết cao được đảm bảo 24/7
– Chi phí vận hành thấp, thời gian thu hồi vốn cao, nhỏ hơn 24 tháng.
Thiết bi đáp ứng các tiêu chuẩn:
EN61010-1: 2001
EN61326: 2006
EN50366: 2003
IEC 62233: 2008
UL 61010-1
CAN/CSA C22.2
Vật liệu cấu tạo:
Khung gầm bằng thép nhẹ (sơn tĩnh điện Epoxy)
Vật liệu làm kín: Nitrile, Viton, EPDM, PTFE.
Màn hình Bezel PA-765 ABS
Màn hình hiển thị màng Polyester Facia (Lumirror S10)
Ống nước khử ion: Tygon, PTFE tự nhiên
Ống dẫn mạch hydro: PTFE tự nhiên
Đường ống vào/ra: Thép không gỉ 316
Công tắc áp suất: Thép không gỉ 316
PEM Cell bằng: Platinum và Titanium
Hộp hút ẩm (chất hấp phụ) Sàng phân tử MS 544/Clear Polycarbonate Cal. 300EP-22
– Lưu lượng: 500 ml/phút
– Độ tinh khiết: >99.9995%
– Lượng nước tiêu thụ (vận hành hết công suất, 24/7) : 4 lít/tuần
– Áp suất đầu ra: 0.3 – 6.89 bar g
5 – 100 psi g
– Nhiệt độ môi trường khi vận hành: 5 – 40°C
– Áp suất nước cấp: 0.1 bar g / 1.45 psi g
– Lưu lượng nước cấp: 1 lít/phút
– Chất lượng nước: khử ion, ASTM II, >1MW, <1mS, lọc sạch tới <100mm
– Điện áp cấp: 90 – 264V ± 10% (60/50Hz)
– Tổng công suất 185 W
– Cổng kết nối:
+ Hydrogen đầu ra: 1/8” compression fitting
+ Dẫn nước ra: nút phía sau
+ Thêm nước: nút phí sau
Điều kiện vận hành: Nhiệt độ tối đa 40 oC, độ ẩm tối đa 80%
Chỉ số kháng bụi, nước : IP 20
Độ ồn <60 db
Kích thước: H x W x D : 456 x 342 x 437 mm
Trọng lượng: 19 kg.
Trọng lượng khi chứa nước: 23 kg
– Máy tạo khí ni-tơ của hãng Parker domnick hunter sử dụng công nghệ mạnh mẽ thực tế để tạo ra khí nitơ có độ tinh khiết cực cao sử dụng cho nghiên cứu khoa học, phân tích hoá học và các ứng dụng trong quang phổ
– Lưu lượng trong khoảng từ 0.75 L/min với độ tinh khiết >99.9995%.
– Máy cung cấp dòng khí Ni-tơ liên tục có độ tinh khiết cao với cách sử dụng nhanh chóng. Tích hợp thêm máy nén không dầu, hoạt động cực kỳ êm, và được chứng nhận sử dụng từ các nhà sản xuất thiết bị phân tích.
– Thiết kế và kỹ thuật mới mẻ, thuận tiện làm gia tăng tối đa thời gian sử dụng, giá trị sử dụng hấp dẫn và hiệu suất phân tích thực tế đối với khoảng đầu tư, không cần sử dụng thêm các dạng thiết bị hỗ trợ khác.
– Các dịch vụ linh động, thời hạn bảo hành kéo dài và khả năng phân phối toàn cầu cung cấp sự hỗ trợ hậu mãi toàn diện.
Đạt yêu cầu các tiêu chuẩn:
EN61010-1: 2010
EN61326-1: 2006
EN61000-6-3: 2007
UL 61010-1
CAN/CSA C22.2 No.61010-1
– Sử dụng thành phần không chứa Phtalat.
– Lựa chọn máy nén không dầu tích hợp.
– Thiết kế rắn chắc và mạnh mẽ.
– Lắp đặt và vận hành đơn giản.
– Hệ thống hỗ trợ toàn cầu.
Lợi ích:
– Hiệu suất thiết bị và công nghệ mạnh mẽ đã được kiểm nghiệm sử dụng thực tế.
– Chi phí chu kỳ sản phẩm thấp, giá trị sử dụng hấp dẫn so với khoảng đầu tư, thu hồi vốn thông thường trong vòng 24 tháng.
– An toàn và chắc chắn, loại bỏ việc sử dụng các xy-lanh cao áp.
– Gia tăng thời gian vận hành và khả năng sản xuất, hoạt động đơn giản và liên tục 24/7.
– Tiện dụng, thiết kế rắn chắc và cần ít bảo trì cho phép lắp đặt ngay cạnh thiết bị chính.
– Kết quả phân tích tối ưu, gia tăng tính ổn định và khả năng lặp lại tốt hơn với độ tinh khiết được bảo đảm.
– Đáng tin cậy, sử dụng công nghệ PSA (Pressure Swing Absorption) – là công nghệ tạo khí Nitơ dạng tách phân tử dưới tác dụng hấp thụ thẩm thấu áp suất cao và chuyển đổi tuần hoàn giữa các cụm cột chứa hạt carbon hoạt tính CMS (Carbon Molecular Sieve).
– Kĩ Sư đượ đào tạo chính hãng.
– Lưu lượng (L/min): 0.75 (L/phút) (750cc/phút)
– Độ tinh khiết (%): >99.9995
Hàm lượng O2 ≤ 5% ppm
– Áp suất khí ra (bar g): 5
– Nhiệt độ điểm sương (Dewpoint tại 5 bar): -40˚C
– Khối lượng: 50 kg
– Chất hấp phụ CMS (rây phân tử carbon)
– Chỉ số IP: IP20, NEMA 1
– Tích hợp máy nén khí: Có
– Điện thế sử dụng: 230 V ± 10% (60/50 Hz)
– Độ ồn: < 55 dB(A)
– Trang bị chế độ vận hành Economy, hệ thống sẽ tự động chuyển sang chế độ tắt tạm thời khi khí không được sử dụng. Và chuyển sang chế độ làm sạch CMS giúp tiết kiệm điện và kéo dài tuổi thọ của máy.
Hệ thống sẽ tự động chuyển sang chế độ vận hành khi có nhu cầu sử dụng ngay lập tức
– Cột và bình chứa Hợp kim nhôm: cấp EN AW-6063 T6
– Khung gầm Thép nhẹ (sơn tĩnh điện Epoxy)
– Vật liệu làm kín Cao su nitrile
– Phụ kiện nén Đồng thau
– Solenoids: Nhựa, đồng và đồng thau
Sơn tất cả các bề mặt kim loại bên ngoài sơn tĩnh điện epoxy
Chất hấp phụ CMS (rây phân tử cacbon)
Bộ điều khiển : Nhôm, đồng thau, thép không gỉ, nitrile và flurocarbon
– Đồng hồ đo áp suất: Vỏ và mặt số bằng thép, khớp nối bằng đồng.
– Các ống dẫn bên trong bằng: FEP / PTFE / Đồng
– Sơn: Tất cả các bề mặt kim loại bên ngoài sơn epoxy
– Kích thước WxDxH: 345x417x869 mm
– Kích thước cổng đầu ra: 1/8 Compression Fitting inc
– Máy tạo khí Zero Air của hãng Parker domnick hunter có khả năng sản xuất dòng khí liên tục không chứa tạp chất hữu cơ từ máy nén khí, đồng thời cung cấp giới hạn phát hiện vượt trội so với các phương phức khác.
– Lưu lượng trong khoảng từ 1 L/min đến 30 L/min.
– Máy sinh khí UHP-ZA sở hữu panel điều khiển có thể hoán đổi cho nhau tạo điều kiện cho việc gắn trực tiếp bất kỳ máy sinh khí hydro nào của Parker.
– Hệ thống có thể xếp chồng lên nhau, tạo module, phù hợp với các đầu dò sắc ký như FID, FPD và NPD.
– Máy sinh khí UHP-ZA cũng có thể dùng trong nhiều ngành nghiên cứu hóa học và các ứng dụng life-science khác nhau, bao gồm LC/MS, khí zero và khí đốt cho máy phân tích tổng hydrocarbon, khí hiệu chuẩn và pha loãng
– Đạt chứng nhận CE,
– Đáp ứng tiêu chuẩn EN61010-1: 2001, EN61326: 2006, EN61000-3-2: 2006, …
– Độ ồn ≦ 50 db
– Độ ẩm tương đối: 50% @ 40oC (104oF) (tối đa 80% ≤ 31oC (87.8oF)
– Cấp độ IP :IP20
Vật liệu chế tạo:
– Khung gầm bằng thép nhẹ (sơn tĩnh điện Epoxy)
– Màn hình Bezel: PA-765 ABS
– Màn hình hiển thị Facia: tấm Polyester (Lumirror S10)
– Bề mặt : Toàn bộ bề mặt bên ngoài sơn tĩnh điện epoxy
– Chất xúc tác: Bạch kim
– Chân đế : nylon được gia cố bằng Polyamide và thép mạ.
– Vỏ: Noryl FN150 (R4G334 / AE251 / 1 tráng lớp Trimite ).
– Vật liệu seal: PTFE (tape)
– Đường ống bên trong: Thép không rỉ
– Tốc độ dòng: 30 (L/phút)
– Độ tinh khiết (ppm): < 0.1
– Khí đầu vào tại 4 -10 bar g (58-145 psi g): 35 L/min
– Chất lượng khí đầu vào:
+ Khí nén khô, sạch
+ Đạt chuẩn ISO8573-1: 2001
+ Cấp độ: Class 3.2.1
– Tích hợp máy nén khí: Không
– Khoảng nhiệt độ xung quanh: 5 – 40°C
– Điện thế sử dụng: 230 V ± 10% (60/50 Hz)
– Kích thước mm: Cao x Rộng x Sâu: 455x340x425
Tại Việt Nam, sản phẩm Parker được hỗ trợ , tư vấn và bán hàng, thực hiện yêu cầu kĩ thuật bởi cty Tegent Scientific Việt Nam
Liên hệ đến chúng tôi để được tư vấn và phục vụ nhanh nhất: Máy sinh khí hydorgen, máy sinh khí nitrogen và Zero air hay Dried Air dùng trong sắc kí
Xem thêm về Thiết bị sinh khí hydrogen tại đây.
Xem thêm về các dòng sản phẩm khác của Parker tại đây.
Email: info@tegent.com.vn
Zalo 0987445016