Trong suốt chiều dài lịch sử của loài người, dầu mỏ luôn được xem là vàng đen và là nguồn nguyên-nhiên liệu quý báu nhưng hữu hạn và dần cạn kiệt. Chính sự quý báu đó đã thúc đẩy các công nghệ chế biến ngày càng phát triển để tận dụng dầu mỏ thật tốt và tránh lãng phí. Trong đó, việc xử lý chloride và sulfur ở giai đoạn tiền chế đóng một vai trò quan trọng. Hãy cùng tìm hiểu quá trình phân tích chloride: Tại sao nó lại quan trọng đến thế? Phương thức đáng tin cậy để phát hiện chloride là gì?
Chloride tồn tại trong dầu mỏ dù ở hàm lượng rất nhỏ cũng sẽ gây ra nhiều tác hại nếu chúng đi vào chu trình chế biến. Chloride trong dầu thô có 2 dạng: dạng muối vô cơ như NaCl, MgCl2, CaCl2, v.v và dạng liên kết hữu cơ với các phân tử hydrocacbon. Trong khi dạng vô cơ có thể bị loại bỏ dễ dàng ở chu trình loại muối (electric desalting) thì dạng hữu cơ được loại bỏ phần lớn trong quá trình khử chua (sweeting and stabilization crude oil). Việc khống chế lượng chloride còn lại đi vào chu trình rất quan trọng vì chloride có thể tạo thành axit ăn mòn thiết bị và tạo thành muối gây block và giảm hiệu quả truyền nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt. Đặc biệt, chloride còn là tác nhân đầu độc xúc tác của các quá trình chế biến sâu.
Có nhiều cách để phân tích hàm lượng hợp chất chloride, thường được dùng với thuật ngữ Total Chloride (TX). Trong đó có thể kể đến hai phương pháp nổi bật là XRF và Oxidative Combustion Microcoulometry. Trong đó, Microcoulometry là được sử dụng rộng rãi, tương thích với các phương pháp kiểm tra tiêu chuẩn như ASTM D4929, ASTM D5808, ASTM D7457, and UOP 779… Microcoulometry được ứng dụng trong thiết bị XPLORER-TX đã được chứng minh là một phương pháp đáng tin cậy với rất nhiều ưu điểm nổi trội so với XRF:
Dưới đây là bảng minh họa kết quả test một số loại dầu bằng thiết bị TE Instruments’ XPLORER-TX:
Sample | Test Method | Density | Concentration-TX | RSD (%) n=5 |
Base Oil | UOP 779 | 0.85 | 87.65 mg/kg | 0.47 |
Heavy Fuel Oil | UOP 779 | 0.85 | 13.18 mg/kg | 3.49 |
Vacuum Gas Oil | UOP 779 | 0.90 | 0.53 mg/kg | 3.88 |
Diesel | UOP 779 | 0.83 | 0.23 mg/kg | 2.43 |
Light Naphtha | ASTM D4929 | 0.74 | 2.36 mg/kg | 1.00 |
Methanol | ASTM D5808 | 0.79 | 0.19 mg/kg | 5.08 |
Cyclohexane | ASTM D5808 | 0.78 | 1.35 mg/kg | 0.51 |
Toluene | ASTM D7457 | 0.87 | 0.16 mg/kg | 4.02 |
Ethylbenzene | ASTM D7457 | 0.87 | 0.07 mg/kg | 7.85 |
Tegent Scientific Việt Nam, đại diện độc quyền của Trace Elemental Instruments tại Việt Nam hân hạnh mang đến các giải pháp tối ưu trong lĩnh vực đo và phân tích mẫu halogen, sulfur và nitrogen.
Xem sản phẩm Thiết bị phân tích Lưu huỳnh tại đây